Giá từ: 660.000.000 ₫
Khuyến mãi mua xe
Hyundai New Mighty 75S
- Tặng Phụ Kiện 8 món
- Đóng Thùng Theo yêu cầu
- Chọn số khung ngay sau khi xem xe
Tổng Quan Hyundai New Mighty 75S
THÔNG TIN XE tải Hyundai Mighty 75S 3.5 Tấn
- Xuất sứ: Hàn Quốc
- Nước sản xuất: Nhập khẩu Động cơ , Khung , Gầm và lắp ráp tại Việt Nam
- Bảo hành: 100.000 km hoặc 3 năm
- Màu sơn: Xanh ,Trắng
- Tình trạng: Còn hàng
LOẠI THÙNG:
- Thùng bạt kích | Composite | Đông Lạnh | Thùng Lửng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT :
- Động cơ: động cơ D4GA thế hệ mới nhất
- Hệ thống khung gầm được chế tạo bằng thép đặc biệt có khối lượng nhẹ hơn nhưng lại bền vững hơn giúp nâng cao khối lượng chuyên chở
- Nội thất được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại: máy lạnh, ghế lái điều chỉnh, vô lăng gật gù…
- Mục tiêu của Xe tải Hyundai 3.5 Tấn Mighty 75S này là “Chất lượng và Độ tin cậy”. Điều này có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Thiết kế Hyundai New Mighty 75S
New Mighty 75S có kích thươc tổng thể DxRxC (mm) là 6,170 x 2,000 x 2,260, chiều dài cơ sở xe là 3,415mm. Khung xe được làm bằng thép cao cấp được xử lý nhiệt, siêu bền, thiết kế vững chắc mang lại khả năng chịu tải tốt đồng thời mang lại sự an toàn tối đa.
Cabin của New Mighty 75S vẫn giữ nguyên kiểu thiết kế truyền thống của các dòng xe HD series nhập khẩu của Hyundai. Cabin được sơn nhúng tĩnh điện mang đến độ bền tối ưu cho xe trong các điều kiện thời tiết khác nhau.
Thiết kế đèn pha và gia lăng xe được xem là thiết kế được nhiều người dùng ưa chuộn nhất trong phân khúc. Gương chiếu hậu góc quan sát rộng, đèn lái sau thiết kế đơn giản không cầu kì những vẫn đảm bảo sự quan sát tốt.
Nội thất của New Mighty 75S thiết kế rộng rãi, khả năng quan sát của tài xế không bị hạn chế. Bộ điều khiển trung tâm thiết kế cong ấn tượng cùng vô lăng gật gù điều chỉnh theo vị trí ngồi lái giúp việc thao tác trở nên dễ dàng và tiện lợi.
Xe trang bị rafio, aux giúp tài xế giải trí trên các quãng đường xa. Cụm đồng hồ hiển thị tốt dễ quan sát, xe có đầy đủ hệ thống điều hòa.
Động Cơ Hyundai New Mighty 75S
Động cơ của xe tải Hyundai 4 tấn thùng kín - New Mighty 75S với dung tích xy lanh 3.933cc, công suất lớn nhất lên tới 130ps. Xe tải Hyundai New Mighty 75S được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải, vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.
Động cơ được điều khiển điện tử tối đa hóa phun nhiên liệu và tạo áp lực cho hiệu suất cao. Ngoài ra, máy cơ Turbo tăng áp đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu, tiết kiệm được nhiên liệu vượt trội, không gây tiếng ồn, tăng hiệu quả trong hoạt động, làm mát bằng nước. Hộp số cơ khí với 5 số tiến 1 số lùi có độ bền cơ học cao, hiệu năng truyền lực tốt, sang số nhẹ nhàng giúp động cơ không bị chuyển trạng thái đột ngột khi thay đổi số, tối ưu hóa được toàn bộ quá trình hoạt động.
Thông số Hyundai New Mighty 75S
Thông tin chung |
|
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | - 1680/1495 |
Tốc độ tối đa (km/h) | - |
Động cơ |
|
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Số xy lanh | - |
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 140/2700 |
Đường kính hành trình piston (mm) | 103 x 118 |
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.933 |
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 372/1200 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Tên động cơ | D4GA Euro 4 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6,170 x 2,000 x 2,260 |
KT lòng thùng MB | |
KT lòng thùng Kín | |
KT lòng thùng Lửng | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3415 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.9 |
Khả năng vượt dốc (%) | 34.16 |
Trọng lượng |
|
Trọng lượng bản thân (kg) | 2600 |
Tải trọng cho phép (kg) | TMB: - TK: - TL: |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7500 |
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 |
Hệ thống truyển động |
|
Tên hộp số | |
Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Lốp và mâm |
|
Công thức bánh xe | 4 x2R |
Thông số lốp (trước/sau) | 7.00R16 |
Hãng sản xuất | |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống điện |
|
Máy phát điện | MF 90Ah |
Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) |
Nội thất |
|
Hệ thống âm thanh | Radio, Cassette, 2 loa |
Hệ thống điều hòa cabin | Có |
Kính cửa điều chỉnh điện | Có |
Dây đai an toàn các ghế | Có |
Ngoại thất |
|
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Có |
Chắn bùn trước và sau | Có |
Cản bảo vệ phía sau | Có |
Tùy chọn |
|
Mặt galan mạ crom | Có |
Che nắng bên phụ | Có |
Phanh khí xả | Có |
Dán phim cách nhiệt | Có |
Gương chiếu mũi xe | Có |
Khung taplo ốp gỗ | Có |
Bảo hành |
|
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km |
Sản xuất |
|
Thông tin sản xuất | CKD |